Bản Đồ Hành Chính Tỉnh Long An Khổ Lớn Năm 2022

     

Tỉnh Long An có bao nhiêu huyện xã? Ngoài ra các đơn vị hành chính chi tiết của tỉnh Long An bao gồm những gì. Bài viết đưa ra các số liệu thống kê chính xác theo Tổng cục thống kê và Kênh thông tin chính phủ tỉnh Long An.

Bạn đang xem: Bản đồ hành chính tỉnh long an khổ lớn năm 2022

Cái tên Long An hình thành khá muộn từ năm 1956, sau khi sáp nhập Chợ Lớn và Tân An. Sau năm 1975, Long An còn được mở rộng thêm khi sáp nhập địa bàn tỉnh Kiến Tường cũ.

Long An được biết đến là cửa ngõ giao thương giữa Sài Gòn và ĐBSCL. Nơi đây vừa mang nền kinh tế nông nghiệp trọng điểm, vừa có hệ thống công nghiệp lớn mạnh. Nơi đây thể hiện rõ đặc trưng của Đông Nam Bộ và miền Tây.

Long An được dịch nghĩa đơn giản theo Hán Việt. Long là hưng thịnh, An là an ổn. Cái tên Long An để chỉ vùng đất yên ổn và hưng thịnh.


Mục Lục


Số lượng huyện tại Long An

Số lượng huyện tại Long An

Cà Mau có 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện. Trong đó có 188 đơn vị hành chính cấp xã: 15 thị trấn, 12 phường và 161 xã (Theo Tổng cục thống kê Việt Nam).

Thành phố Tân AnThị xã Kiến TườngHuyện Tân HưngHuyện Vĩnh HưngHuyện Mộc HóaHuyện Tân ThạnhHuyện Thạnh HóaHuyện Đức HuệHuyện Đức HòaHuyện Bến LứcHuyện Thủ ThừaHuyện Tân TrụHuyện Cần ĐướcHuyện Cần GiuộcHuyện Châu Thành
*
*
Bản đồ tỉnh Long An ngày nay

Diện tích: 4.494,93km2. Dân số Cà Mau là 1.688.547người (Năm 2019) đứng thứ 16 về dân số ở Việt Nam. GRDP năm 2019 là 123.187tỉ đồng.

Hiện nay tỉnh Long An có biên giới với Campuchia. Ngoài ra nó có biên giới đường bộ giáp với 4 tỉnh thành là thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Tiền Giang, Đồng Tháp.

Thành phố Tân An

Dân số: 145.120 người.Diện tích: 81,94 km2.

Thành phố Tân An có 9 phường và 5 xã.

Phường 5Phường 2Phường 4Phường Tân KhánhPhường 1Phường 3Phường 7Phường 6Xã Hướng Thọ PhúXã Nhơn Thạnh TrungXã Lợi Bình NhơnXã Bình TâmPhường Khánh HậuXã An Vĩnh Ngãi

Thị xã Kiến Tường

Dân số: 43.674 người.Diện tích: 204,36 km2.

Thị xã Kiến Tường có 3 phường và 5 xã.

Phường 1Phường 2Xã Thạnh TrịXã Bình HiệpXã Bình TânXã Tuyên ThạnhPhường 3Xã Thạnh Hưng

Huyện Tân Hưng

Dân số: 226.372 người.Diện tích: 249,29 km2.

Huyện Tân Hưng có 10 phường và 7 xã.

Thị trấn Tân HưngXã Hưng HàXã Hưng Điền BXã Hưng ĐiềnXã Thạnh HưngXã Hưng ThạnhXã Vĩnh ThạnhXã Vĩnh Châu BXã Vĩnh LợiXã Vĩnh ĐạiXã Vĩnh Châu AXã Vĩnh Bửu

Huyện Vĩnh Hưng

Dân số: 50.074 người.Diện tích: 384,52 km2.

Huyện Vĩnh Hưng có 1 thị trấn và 9 xã.

Thị trấn Vĩnh HưngXã Hưng Điền AXã Khánh HưngXã Thái TrịXã Vĩnh TrịXã Thái Bình TrungXã Vĩnh BìnhXã Vĩnh ThuậnXã Tuyên BìnhXã Tuyên Bình Tây

Huyện Mộc Hóa

Dân số: 28.165 người.Diện tích: 297,64 km2.

Huyện Mộc Hóa có 1 thị trấn và 6 xã.

Xã Bình Hòa TâyXã Bình ThạnhXã Bình Hòa TrungXã Bình Hòa ĐôngThị trấn Bình Phong ThạnhXã Tân LậpXã Tân Thành

Huyện Tân Thạnh

Dân số: 77.537 người.Diện tích: 422,85 km2.

Huyện Tân Thạnh có 1 thị trấn và 12 xã.

Thị trấn Tân ThạnhXã Bắc HòaXã Hậu Thạnh TâyXã Nhơn Hòa LậpXã Tân LậpXã Hậu Thạnh ĐôngXã Nhơn HoàXã Kiến BìnhXã Tân ThànhXã Tân BìnhXã Tân NinhXã Nhơn NinhXã Tân Hòa

Huyện Thạnh Hóa

Dân số: 56.074 người.

Xem thêm: Văn Nghị Luận Về Lòng Biết Ơn Lớp 8, Nghị Luận Về Lòng Biết Ơn Ngắn Gọn (22 Mẫu)

Diện tích: 468,37 km2.

Huyện Thạnh Hóa có 1 thị trấn và 10 xã.

Thị trấn Thạnh HóaXã Tân HiệpXã Thuận BìnhXã Thạnh PhướcXã Thạnh PhúXã Thuận Nghĩa HòaXã Thủy ĐôngXã Thủy TâyXã Tân TâyXã Tân ĐôngXã Thạnh An

Huyện Đức Huệ

Dân số: 65.961 người.Diện tích: 428,92 km2.

Huyện Đức Huệ có 1 thị trấn và 10 xã.

Thị trấn Đông ThànhXã Mỹ Quý ĐôngXã Mỹ Thạnh BắcXã Mỹ Quý TâyXã Mỹ Thạnh TâyXã Mỹ Thạnh ĐôngXã Bình ThànhXã Bình Hòa BắcXã Bình Hòa HưngXã Bình Hòa NamXã Mỹ Bình

Huyện Đức Hòa

Dân số: 315.711 người.Diện tích: 427,63 km2.

Huyện Đức Hòa có 3 thị trấn và 17 xã.

Thị trấn Hậu NghĩaThị trấn Hiệp HòaThị trấn Đức HòaXã Lộc GiangXã An Ninh ĐôngXã An Ninh TâyXã Tân MỹXã Hiệp HòaXã Đức Lập ThượngXã Đức Lập HạXã Tân PhúXã Mỹ Hạnh BắcXã Đức Hòa ThượngXã Hòa Khánh TâyXã Hòa Khánh ĐôngXã Mỹ Hạnh NamXã Hòa Khánh NamXã Đức Hòa ĐôngXã Đức Hòa HạXã Hựu Thạnh

Huyện Bến Lức

Dân số: 181.660 người.Diện tích: 287,86 km2.

Huyện Bến Lức có 1 thị trấn và 14 xã.

Thị trấn Bến LứcXã Thạnh LợiXã Lương BìnhXã Thạnh HòaXã Lương HòaXã Tân HòaXã Tân BửuXã An ThạnhXã Bình ĐứcXã Mỹ YênXã Thanh PhúXã Long HiệpXã Thạnh ĐứcXã Phước LợiXã Nhựt Chánh

Huyện Thủ Thừa

Dân số: 226.372 người.Diện tích: 299,1km2.

Huyện Thủ Thừa có 1 thị trấn và 11 xã.

Thị trấn Thủ ThừaXã Long ThạnhXã Tân ThànhXã Long ThuậnXã Mỹ LạcXã Mỹ ThạnhXã Bình AnXã Nhị ThànhXã Mỹ AnXã Bình ThạnhXã Mỹ PhúXã Tân Long

Huyện Tân Trụ

Dân số: 66.502 người.Diện tích: 106,5 km2.

Huyện Tân Trụ có 1 thị trấn và 9 xã.

Thị trấn Tân TrụXã Tân BìnhXã Quê Mỹ ThạnhXã Lạc TấnXã Bình Trinh ĐôngXã Tân Phước TâyXã Bình LãngXã Bình TịnhXã Đức TânXã Nhựt Ninh

Huyện Cần Đước

Dân số: 187.359 người.Diện tích: 218,20 km2.

Huyện Cần Đước có 1 thị trấn và 16 xã.

Thị trấn Cần ĐướcXã Long TrạchXã Long KhêXã Long ĐịnhXã Phước VânXã Long HòaXã Long CangXã Long SơnXã Tân TrạchXã Mỹ LệXã Tân LânXã Phước TuyXã Long Hựu ĐôngXã Tân ÂnXã Phước ĐôngXã Long Hựu TâyXã Tân Chánh

Huyện Cần Giuộc

Dân số: 214.914 người.Diện tích: 215,1 km2.

Huyện Cần Giuộc có 1 thị trấn và 14 xã.

Thị trấn Cần GiuộcXã Phước LýXã Long ThượngXã Long HậuXã Phước HậuXã Mỹ LộcXã Phước LạiXã Phước LâmXã Thuận ThànhXã Phước Vĩnh TâyXã Phước Vĩnh ĐôngXã Long AnXã Long PhụngXã Đông ThạnhXã Tân Tập

Huyện Châu Thành

Dân số: 109.812 người.Diện tích: 155,24 km2.

Xem thêm: Không Có Mã Số Thuế Khấu Trừ Bao Nhiêu, Không Có Mã Số Thuế Cá Nhân Thì Sẽ Như Thế Nào

Huyện Châu Thành có 1 thị trấn và 12 xã.

Thị trấn Tầm VuXã Bình QuớiXã Hòa PhúXã Phú Ngãi TrịXã Vĩnh CôngXã Thuận MỹXã Hiệp ThạnhXã Phước Tân HưngXã Thanh Phú LongXã Dương Xuân HộiXã An Lục LongXã Long TrìXã Thanh Vĩnh Đông

Thông tin hữu ích khác về miền Tây:

Thông tin tham khảo bài viết Long An có bao nhiêu huyện phường xã từ:

Tổng cục thống kê Việt Nam.Cổng thông tin điện tử Long An.Tư liệu từ Wikipedia.